🌟 사람이 세상에 나면 저 먹을 것은 가지고 나온다

Tục ngữ

1. 사람은 능력이 있거나 없거나 누구든 다 살아 나갈 수 있는 방법을 가지고 있다.

1. (CON NGƯỜI RA ĐỜI SẼ BIẾT TÌM CÁI ĂN CHO MÌNH), TRỜI SINH VOI TRỜI SINH CỎ: Con người dù bất kể có năng lực hay không, ai ai cũng có cách để có thể tồn tại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우리 막내는 취직을 못 해서 걱정이에요.
    I'm worried our youngest didn't get a job.
    Google translate 사람이 세상에 나면 저 먹을 것은 가지고 나온다고 했으니까 너무 걱정 마세요.
    Don't worry too much because i said i'd bring that food with me when people come to the world.

사람이 세상에 나면 저 먹을 것은 가지고 나온다: A man is born with what he/she will eat,人は世の中に送り出される時、自分が食べるものは持って出る,L'homme naît en apportant sa propre nourriture,toda persona en el mundo sale con el alimento que comer,عندما ولد الشخص فإنه لديه أطعمة,(хадмал орч.) хүн төрөхдөө өөрийн идэх юмаа авч ирдэг; хүн байвал хүнстэй, хүлэг байвал хүчтэй,(con người ra đời sẽ biết tìm cái ăn cho mình), trời sinh voi trời sinh cỏ,(ป.ต.)มนุษย์ถ้าถือกำเนิดมาบนโลกก็จะนำสิ่งที่จะบริโภคติดตัวออกมาด้วย ; ทุกคนย่อมมีหนทางเป็นของตนเอง,,(досл.) человек появляется на свет со своим хлебом,人出生时会带来自己的食粮;儿孙自有儿孙福,

💕Start 사람이세상에나면저먹을것은가지고나온다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (255) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (76) Nghệ thuật (23) Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82)